Xin chào tất các tất cả mọi người, đến hẹn lại lên như một thói quen. Hiện tại chúng ta đã cùng nhau đi qua 6 tháng đầu năm 2024 với nhiều cung bậc cảm xúc khác nhau. Thời gian qua cũng chứng kiến sự chững lại của các hoạt động trong lĩnh vực giao thông, giá thành sắt thép cũng không có nhiều biến động ở trong giai đoạn này nhưng theo dự báo thì sẽ bắt đầu có sự tăng nhẹ vào thời điểm hiện tại và sẽ tăng cao dần về cuối năm.
Để các đơn vị thi công kịp thời nắm bắt, chúng tôi xin gửi đến Quý Khách Hàng báo giá mới nhất về các sản phẩm khe co giãn trong quý 3/2024. Với nhiều mẫu mã đa dạng, chúng tôi tự hào mang đến cho Quý Khách Hàng những giải pháp hiệu quả và tiện lợi nhất trong việc lựa chọn đơn vị cung cấp phù hợp với yêu cầu.
Dưới đây là một số sản phẩm nổi bật trong báo giá khe co giãn quý 3/2024:
Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A Mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) có giá dao động từ 2.450.000 đến 3.000.000 đồng.
Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) có giá dao động từ 5.500.000 đến 6.000.000 đồng.
Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) có giá dao động từ 2.450.000 đến 3.000.000 đồng.
Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.700.000 đến 2.200.000 đồng.
Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.850.000 đến 2.300.000 đồng.
Báo giá khe co giãn các loại quý III/2024 dạng bảng:
STT | Sản phẩm/Thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) | 2.450.000 - 2.950.000 | |
2 | Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) | 5.450.000 - 5.950.000 | |
3 | Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) | 2.4500.000 - 2.950.000 | |
4 | Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.750.000 - 2.250.000 | |
5 | Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.850.000 - 2.300.000 |
|
Với mong muốn mang đến sự tiện lợi và hỗ trợ tốt nhất cho Quý Khách Hàng, chúng tôi xin thông báo số hotline liên hệ 0977348266. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và giải đáp mọi thắc mắc của Quý Khách Hàng.
Giá thành sản xuất khe co giãn trên mặt cầu có thể bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố. Dưới đây là một số yếu tố chính có thể ảnh hưởng đến giá thành của khe co giãn:
Kích thước và đặc điểm kỹ thuật: Kích thước và đặc điểm kỹ thuật của khe co giãn sẽ ảnh hưởng đến giá thành sản xuất. Ví dụ, khe co giãn lớn hơn hoặc có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt có thể đòi hỏi quy trình sản xuất phức tạp hơn và sử dụng nhiều vật liệu hơn, điều này có thể làm tăng giá thành.
Vật liệu sử dụng: Loại vật liệu được sử dụng trong khe co giãn sẽ ảnh hưởng đến giá thành. Vật liệu như cao su chịu nhiệt, thép không gỉ hoặc bạc đạn thường có giá thành khác nhau. Sự lựa chọn vật liệu phù hợp và chất lượng cao sẽ ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.
Quy trình sản xuất: Quy trình sản xuất khe co giãn cũng có thể ảnh hưởng đến giá thành. Quy trình phức tạp hơn hoặc yêu cầu công nghệ cao có thể tăng chi phí sản xuất. Điều này bao gồm cả công nghệ gia công, công nghệ lắp đặt và kiểm tra chất lượng.
Số lượng và quy mô: Số lượng khe co giãn cần sản xuất và quy mô của dự án cầu cũng sẽ ảnh hưởng đến giá thành. Sản xuất hàng loạt có thể giảm chi phí đơn vị so với sản xuất đơn lẻ.
Thị trường và cạnh tranh: Điều kiện thị trường và cạnh tranh cũng có thể ảnh hưởng đến giá thành. Trong một thị trường cạnh tranh, các nhà sản xuất có thể cần cung cấp giá cạnh tranh để thu hút khách hàng.
Vận chuyển và lắp đặt: Chi phí vận chuyển và lắp đặt cũng có thể được tính vào giá thành. Nếu khe co giãn cần được vận chuyển từ xa hoặc yêu cầu công việc lắp đặt phức tạp, chi phí này có thể tăng thêm vào giá thành.
Các yếu tố trên có thể tương đối và khác nhau tùy thuộc vào từng dự án cụ thể và điều kiện thị trường. Để xác định giá thành chính xác, quý vị nên tham khảo các nhà cung cấp và nhà thầu chuyên về sản xuất khe co giãn và nhận báo giá cụ thể cho dự án cầu của mình.
Hình Ảnh Sản Xuất và Cung Cấp Khe Co Giãn Các Loại 2024
Video Hình Ảnh Cung Cấp Khe Co Giãn Cho Khách Hàng
Video Gia Công Khe Co Giãn Tại Xưởng Sản Xuất
Video Toàn Cảnh Chạy Sóng Hộ Lan Tại Xưởng
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266 - 0868.613.931 - 0941.353.268
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Website: congtythanhtri.com.vn /thietbigiaothongthanhtri.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: congtythanhtri.com.vn